game nổ hũ 2025

Dịch vụ Gợi ý 50+ tên Zalo tiếng Trung hay cho nam & nữ

Thảo luận trong 'Diễn Đàn Mua Bán' bắt đầu bởi halan123, 10/4/25 lúc 16:49.

  1. halan123

    halan123 Member

    Tham gia ngày:
    16/12/24
    Bài viết:
    93
    Được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6
    Giới tính:
    Nữ
    Bạn đang làm việc với các đối tác người Trung Quốc. Bạn có người thân, bạn bè bên Trung. Cần gợi ý một để tạo sự gần gũi, thiện cảm. Bài viết này, admin sẽ gợi ý cho bạn một số tên để dùng làm name tài khoản Zalo. Ngoài avatar & banner ảnh bìa Zalo thì tên nick Zalo đóng vai trò quan trọng nhằm gây ấn tượng cho đối tác trên Zalo. Cùng mình khám phá chi tiết nhé!

    [​IMG]
    Gợi ý 50+ tên Zalo tiếng Trung hay cho nam & nữ

    Tên Zalo tiếng Trung Quốc thể hiện sự mạnh mẽ
    • Sức mạnh – 力量 (Lìliàng)
    • Quyết tâm – 决心 (Juécè)
    • Dũng cảm – 勇敢 (Yǒnggǎn)
    • Kiên cường – 坚强 (Jiānqiáng)
    • Nỗ lực – 努力 (Nǔlì)
    • Uy quyền – 权威 (Quánwēi)
    • Bất khuất – 不屈 (Bùqū)
    • Tự tin – 自信 (Zìxìn)
    • Vững chãi – 稳固 (Wěngù)
    • Hùng mạnh – 强大 (Qiángdà)
    Tên nick Zalo thể hiện sự đáng yêu, xinh đẹp
    • Đáng yêu – 可爱 (Kě’ài)
    • Xinh đẹp – 美丽 (Měilì)
    • Dễ thương – 萌 (Méng)
    • Quyến rũ – 迷人 (Mírén)
    • Tươi tắn – 清新 (Qīngxīn)
    • Ngọt ngào – 甜美 (Tiánměi)
    • Hiền lành – 温柔 (Wēnróu)
    • Lộng lẫy – 艳丽 (Yànlì)
    • Thanh tú – 清秀 (Qīngxiù)
    • Dịu dàng – 柔美 (Róuměi)
    Tên Zalo tiếng Trung dành cho nữ theo các loài hoa
    [​IMG]
    Tên Zalo tiếng Trung dành cho nữ
    • Hoa hồng – 玫瑰 (Méiguī)
    • Hoa lan – 兰花 (Lánhuā)
    • Hoa cúc – 菊花 (Júhuā)
    • Hoa sen – 莲花 (Liánhuā)
    • Hoa hướng dương – 向日葵 (Xiàngrìkuí)
    • Hoa tulip – 郁金香 (Yùjīnxiāng)
    • Hoa mẫu đơn – 牡丹 (Mǔdān)
    • Hoa đào – 桃花 (Táohuā)
    • Hoa mai – 梅花 (Méihuā)
    • Hoa phong lan – 蝴蝶兰 (Húdiélán)
    Nick Zalo tiếng Trung dành cho nam theo linh vật mạnh mẽ
    • Sư tử – 狮子 (Shīzi)
    • Hổ – 老虎 (Lǎohǔ)
    • Voi – 大象 (Dàxiàng)
    • Gấu – 熊 (Xióng)
    • Báo – 豹 (Bào)
    • Đại bàng – 鹰 (Yīng)
    • Cá mập – 鲨鱼 (Shāyú)
    • Trâu – 水牛 (Shuǐniú)
    • Rồng – 龙 (Lóng)
    • Ngựa – 马 (Mǎ)
    Tên tài khoản Zalo tiếng trung hài hước
    • Lầy – 搞乱 (Gǎoluàn)
    • Bựa – 恶搞 (Ègǎo)
    • Tấu hài – 搞笑 (Gǎoxiào)
    • Nhây – 黏糊 (Niánhú)
    • Cù lần – 笨蛋 (Bèndàn)
    • Hề – 小丑 (Xiǎochǒu)
    • Đơ – 呆 (Dāi)
    • Xàm – 胡说 (Hú shuō)
    • Bá cháy – 超爆笑 (Chāo bàoxiào)
    • Lố – 夸张 (Kuāzhāng)
    Trên đây là danh sách các nick name Zalo tiếng Trung để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích được cho bạn. Một số lưu ý khi đổi tên Zalo: Bạn cần phải tuân thủ chỉnh sách của Zalo (Ví dụ: Tên không được chứ chữ Zalo, tên trùng mật khẩu, ..v.v..)
    Xem thêm:

    Phần mềm Vina Zalo – Giải pháp Zalo Marketing tự động
    Liên hệ hỗ trợ trải nghiệm miễn phí
    Hotline/Zalo: 0338.396.345
    Website: Vinazalo.com
     

    Liên kết được tài trợ


    , , , , , , , , , , , , , ,
Nếu chưa có nick trên alltoocommonlaw.com thì dùng nick facebook bình luận nhé
  • Chia sẻ trang này